Bạn đang bối rối khi không biết tầng trệt tiếng anh là gì? và hoàn toàn không biết những từ có nghĩa tương đương với nó? Vậy hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để khám phá ra lời giải cho câu hỏi rắc rối này nhé! Mọi từ vựng mới bạn chưa hề biết sẽ được hé mở chỉ trong vài dòng chữ.
Tầng trệt là gì? Tầng trệt tiếng anh là gì?
Tầng trệt là gì?
Tầng trệt chính xác là một khu vực bên dưới mà nó nằm sát mặt đất của ngôi nhà và đặc biệt nhà có phải có từ hai sàn nhà trở lên thì mới có tầng trệt.
Tầng trệt được dùng làm nơi sinh hoạt chung của mọi người trong nhà bao gồm luôn cả phòng khách, phòng ăn, nhà tắm,…và còn là chỗ để tiếp khách.
Tầng trệt tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh từ “tầng trệt” là một từ ghép lại của hai chữ “ground floor”, ground là phía bên dưới cùng, còn floor là tầng. Danh từ này được phát âm khá giống nhau ở cả giọng Anh và Mỹ.
Chẳng hạn ta có một số ví dụ cụ thể áp dụng cho từ “ground floor” này như sau:
- Nam’s house has 3 floors: ground floor and two floors above. (Nhà của Nam có đến 3 tầng: một là tầng trệt bên dưới và có đến hai tầng lầu bên trên)
- A house with a ground floor must have two or more floors. (Một ngôi nhà có tầng trệt thì nó phải có từ hai tầng hoặc nhiều hơn thế)
- The ground floor has a larger space than any other floor. (Tầng trệt có một không gian rộng lớn hơn những tầng còn lại trong ngôi nhà)
- Level four houses usually do not have ground floors. (Những ngôi nhà thuộc cấp 4 thường không có tầng trệt)
- The ground floor is a common living place for family members. (Tầng trệt là nơi sinh hoạt chung của tất cả thành viên trong gia đình)
- The ground floor is a place used to welcome guests. (Tầng trệt là nơi dùng để đón tiếp các vị khách)
- The living room, kitchen, dining room and toilet are usually located on the ground floor. (Phòng khách, nhà bếp, phòng ăn, nhà vệ sinh thường được bố trí ở tầng trệt)
Một số từ liên quan với từ tầng trệt “ground floor”
- Hall: Đại sảnh là nơi có mặt sàn rộng lớn, nơi họp mặt những thành viên trong gia đình.
- First floor: Tầng một thường là tầng bố trí phòng ngủ, phòng để giải trí,…
- Second floor: Tầng hai
- Third floor: Tầng ba
- Basement: Tầng hầm dùng làm nơi đỗ xe máy, ô tô,.. Hoặc làm kho chứa đồ dùng,…
- Living room: Phòng khách là nơi tiếp đón khách, thường được bày trí thêm nội thất trang nhã, lịch sự.
- Bathroom: Phòng tắm
- Toilet: Nhà vệ sinh
- Kitchen: Nhà bếp nơi dùng để nấu nướng, những công cụ dùng trong nội trợ.
- Bedroom: Phòng ngủ nơi nghỉ ngơi sau một ngày học tập và làm việc.
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi: Tầng trệt tiếng anh là gì? một cách chính xác và đầy đủ nhất với nhiều kiến thức cần có khi học tiếng anh. Hy vọng rằng với bài viết này bạn có thể biết thêm vô số từ vựng mới liên quan đến từ “ground floor” mà bạn đang thắc mắc, qua đó giúp bạn hiểu hơn về tầng trệt mà chúng ta thường thấy là như thế nào.